🔍
Search:
TIỀN TIẾT KIỆM
🌟
TIỀN TIẾT KIỆM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
모아 둔 돈.
1
TIỀN TÍCH LŨY, TIỀN TIẾT KIỆM:
Tiền để dành.
-
Danh từ
-
1
돈을 넣어 모으는 통.
1
ỐNG ĐỰNG TIỀN TIẾT KIỆM, ỐNG HEO:
Hộp mà tiền được bỏ vào để tích cóp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡김. 또는 그런 돈.
1
SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, TIỀN TIẾT KIỆM:
Việc gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng... Hoặc món tiền như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈이나 재물 등을 아껴 써서 모아 둠.
1
SỰ TIẾT KIỆM:
Việc dùng một cách dè sẻn để tích cóp tiền bạc hay của cải...
-
2
벌어들인 돈 가운데 쓰지 않고 남은 부분.
2
TIỀN TIẾT KIỆM, QUỸ TIẾT KIỆM:
Phần còn lại và không dùng tới trong số tiền kiếm được.
-
Danh từ
-
1
미리 준비해 두었다가 뒤에 잇따라 가져다 쓰는 밑천.
1
TIỀN DỰ TRỮ, TIỀN TIẾT KIỆM:
tiền dự trữ, tiền tiết kiệm
-
2
장사나 도박을 계속해 나가기 위해 필요한 돈.
2
TIỀN VỐN:
Khoản tiền cần thiết để tiếp tục kinh doanh hay cờ bạc.
-
3
몰래 주고받는 돈.
3
TIỀN HỐI LỘ:
Khoản tiền được trao nhận lén lút.
-
☆
Danh từ
-
1
돈을 모음. 또는 그 돈.
1
SỰ TÍCH LŨY TIỀN BẠC, SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, MÓN TIỀN TIẾT KIỆM:
Việc để dành tiền bạc. Hoặc món tiền đó.
-
2
은행에 일정한 돈을 일정한 기간 동안 낸 다음에 찾는 저금.
2
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM:
Khoản tiền gửi sẽ lấy lại sau khi nộp một khoản tiền nhất định cho ngân hàng trong một thời gian nhất định.
🌟
TIỀN TIẾT KIỆM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
Danh từ
-
1.
동전이나 푼돈을 모을 때 사용하는 저금통.
1.
CON LỢN ĐỰNG TIỀN, ỐNG HEO ĐẤT:
Hộp đựng tiền tiết kiệm dùng khi gom đồng xu hay tiền lẻ.
-
Danh từ
-
1.
미리 준비해 두었다가 뒤에 잇따라 가져다 쓰는 밑천.
1.
TIỀN DỰ TRỮ, TIỀN TIẾT KIỆM:
tiền dự trữ, tiền tiết kiệm
-
2.
장사나 도박을 계속해 나가기 위해 필요한 돈.
2.
TIỀN VỐN:
Khoản tiền cần thiết để tiếp tục kinh doanh hay cờ bạc.
-
3.
몰래 주고받는 돈.
3.
TIỀN HỐI LỘ:
Khoản tiền được trao nhận lén lút.